BẢNG GIÁ XE LEXUS 2022 - Giá xe, giá lăn bánh xe Lexus 2022 nhập khẩu chính hãng tại Việt Nam
Bảng giá xe Lexus 2022 cập nhật mới nhất với các dòng xe Lexus nhập khẩu chính hãng tại Việt Nam. Lexus là một thương hiệu xe sang trọng đến từ Nhật Bản với triết lý thiết kế "TƯỞNG TƯỢNG VÀ SÁNG TẠO". Xe Lexus với triết lý thiết kế luôn nỗ lực ứng dụng công nghệ tạo nên những trải nghiệm tuyệt vời, Lexus là thương hiệu trực thuộc tập đoàn Toyota. Tại Việt Nam Lexus nhập khẩu chính hãng các dòng xe Lexus 2022 mới nhất bao gồm: Lexus ES 250, NX 300, RX 300, RX 350, RX 350L, RX 450H, LS 500, LS 500H, LX 570, ES 300H, RC300 Tubor... và bán ra chính hãng tại 2 đại lý là Lexus Thăng Long ở Miền Bắc và Lexus Sài Gòn tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
MENU XEM NHANH |
Bảng giá các dòng xe Lexus 2022 mới nhất bán chính hãng tại Việt Nam
Bảng giá xe Lexus 2022 mới nhất với nhiều dòng xe cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc chính hãng Lexus từ Nhật Bản bao gồm các mẫu xe: Lexus ES 250, NX 300, RX 300, RX 350, RX 350L, RX 450H, LS 500, LS 500H, LX 570, ES 300H, RC300 Tubor mới nhất. Hãy liên hệ ngay để được giao xe sớm nhất.
Bảng giá xe Lexus 2022 |
||||
STT | Các dòng xe Lexus 2022 | Động cơ & hộp số | Giá xe (VND) | Xuất sứ |
1 | Lexus IS 300 Standard | 2.0L Tubor - 8AT | 2,130 tỷ | Nhật Bản |
2 | Lexus IS 300 Luxury | 2.0L Tubor - 8AT | 2,490 tỷ | |
3 | Lexus IS 300h Hybrid | 2.5L Lai Điện - CVT | 2,820 tỷ | |
4 | Lexus ES 250 | 2.5L - 8AT | 2,540 tỷ | |
5 | Lexus ES 300h | 2.5L - 8AT | 3,040 tỷ | |
6 | Lexus NX 300 | 2.0L Tubor - 6AT | 2,560 tỷ | |
7 | Lexus RX 300 | 2.0L Tubor - 6AT | 3,180 tỷ | |
8 | Lexus RX 350 | 3.5L - 8AT | 4,120 tỷ | |
9 | Lexus RX 350L | 3.5L - 8AT | 4,210 tỷ | |
10 | Lexus RX 450H | 3.5L Lai điện - CVT | 4,640 tỷ | |
11 | Lexus GX 460 | 4.6L - 6AT | 5,690 tỷ | |
12 | Lexus LX 570 | 5.7L - 8AT | 8,340 tỷ | |
13 | Lexus RC Tubor | 2.0L Tubor - 8AT | 3,290 tỷ | |
14 | Lexus LS 500H | 3.5L - 10AT | 7,830 tỷ | |
15 | Lexus LS 500 | 3.5L Lai điện - 10AT | 7,280 tỷ |
(*) Giá xe Lexus 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa bao gồm giá lăn bánh xe.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE LEXUS | |
0983 388 009 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Các bước và các khoản chi phí để tính giá xe Lexus 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh cập nhật mới và chi tiết nhất.
Các chi phí tính giá xe Lexus 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các Tỉnh mới nhất năm 2022 |
||||
Các chi phí |
Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe Lexus 2022 | 12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con từ 7-11 chỗ: 870K/Năm | |||
Xe ô tô dưới 7 chỗ ngồi: 480K/Năm | ||||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Các bước để các dòng xe Lexus 2022 lăn bánh
- Nộp thuế trước bạ cho xe Lexus: Để được đăng ký xe thì bước đầu tiên và tiên quyết đó là khách hàng phải làm thủ tục kê khai nộp thuế trước bạ tại chi cục thuế nơi khách hàng đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Đăng ký cấp biển số cho xe Lexus: Đăng ký cấp biển số xe tại cơ quan cảnh sát giao thông tỉnh, thành phố nơi khách hàng đăng ký hộ khẩu thường trú. Hồ sơ đăng ký xe bao gồm 1 bộ cà số khung số máy, tờ khai đăng ký, hóa đơn VAT, tờ khai xuất xưởng, biên lai nộp tiền thuế trước bạ, chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu đối với khách hàng cá nhân hoặc giấy giới thiệu đối với khách hàng doanh nghiệp.
- Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ: Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, Lexus thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Giá xe Lexus 2022 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các Tỉnh |
||||||||
STT | Khu vực tính thuế trước bạ xe Lexus | Hà Nội | Sài Gòn | Tỉnh Khác | ||||
Thuế TB 12% | Thuế TB 10% | Thuế TB 10% | ||||||
Giá xe Lexus ES 2022 lăn bánh | ||||||||
1 | Lexus ES 250 | Giá xe | 2.540 tỷ | 2.540 tỷ | 2.540 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 2.913 tỷ | 2.862 tỷ | 2.846 tỷ | |||||
2 | Lexus ES 300h | Giá xe | 3.040 tỷ | 3.040 tỷ | 3.040 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 3.481 tỷ | 3.420 tỷ | 3.404 tỷ | |||||
Giá xe Lexus NX 2022 lăn bánh | ||||||||
3 | Lexus NX 300 | Giá xe | 2.560 tỷ | 2.560 tỷ | 2.560 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 2.935 tỷ | 2.884 tỷ | 2.868 tỷ | |||||
Giá xe Lexus RX 2022 lăn bánh | ||||||||
4 | Lexus RX 300 | Giá xe | 3.180 tỷ | 3.180 tỷ | 3.180 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 3.639 tỷ | 3.576 tỷ | 3.559 tỷ | |||||
5 | Lexus RX 350 | Giá xe | 4.120 tỷ | 4.120 tỷ | 4.120 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 4.707 tỷ | 4.625 tỷ | 4.608 tỷ | |||||
6 | Lexus RX 350L | Giá xe | 4.210 tỷ | 4.210 tỷ | 4.210 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 4.809 tỷ | 4.725 tỷ | 4.708 tỷ | |||||
7 | Lexus RX 450H | Giá xe | 4.640 tỷ | 4.640 tỷ | 4.640 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 5.298 tỷ | 5.205 tỷ | 5.188 tỷ | |||||
Giá xe Lexus GX460 2022 lăn bánh | ||||||||
8 | Lexus GX 460 | Giá xe | 5.690 tỷ | 5.690 tỷ | 5.690 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 6.492 tỷ | 6.378 tỷ | 6.362 tỷ | |||||
Giá xe Lexus LX570 2022 lăn bánh | ||||||||
9 | Lexus LX 570 | Giá xe | 8.340 tỷ | 8.340 tỷ | 8.340 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 9.502 tỷ | 9.335 tỷ | 9.319 tỷ | |||||
Giá xe Lexus RC 2022 lăn bánh | ||||||||
10 | Lexus RC Tubor | Giá xe | 3.290 tỷ | 3.290 tỷ | 3.290 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 3.764 tỷ | 3.699 tỷ | 3.683 tỷ | |||||
Giá xe Lexus LS 2022 lăn bánh | ||||||||
11 | Lexus LS 500 | Giá xe | 7.280 tỷ | 7.280 tỷ | 7.280 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 8.297 tỷ | 8.151 tỷ | 8.134 tỷ | |||||
12 | Lexus LS 500H | Giá xe | 7.830 tỷ | 7.830 tỷ | 7.830 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 8.922 tỷ | 8.765 tỷ | 8.748 tỷ | |||||
Giá xe Lexus IS 2022 lăn bánh | ||||||||
1 | Lexus IS 300 Standard | Giá xe | 2.130 tỷ | 2.130 tỷ | 2.130 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 2.448 tỷ | 2.405 tỷ | 2.389 tỷ | |||||
2 | Lexus IS 300 Luxury | Giá xe | 2.490 tỷ | 2.490 tỷ | 2.490 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 2.857 tỷ | 2.807 tỷ | 2.791 tỷ | |||||
3 | Lexus IS 300h Hybrid | Giá xe | 2.820 tỷ | 2.820 tỷ | 2.820 tỷ | |||
Giá lăn bánh | 3.232 tỷ | 3.175 tỷ | 3.159 tỷ |
(*) Giá lăn bánh xe Lexus 2022 đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.
Mua xe ô tô trả góp là xu thế trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay vì vậy mua xe Lexus 2022 trả góp cũng không phải ngoại lệ khi khách hàng có thể tận dụng tốt nguồn lực từ ngân hàng để phục vụ mục đích kinh doanh, đi lại cũng như nhà ở. Hiện nay những khách hàng đang có nhu cầu mua xe Lexus 2022 trả góp đang có rất nhiều băn khoăn vì vậy hãy liên hệ ngay số hotline để được tư vấn tốt nhất.
Quy trình mua xe Lexus 2022 trả góp cho đến khi nhận xe
- Khách hàng mua xe Lexus trả góp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của nhân viên tín dụng.
- Nhân viên thẩm định đến tận nhà để thẩm định và lấy hồ sơ.
- Sau khi có giấy tài trợ tín dụng và hồ sơ xe.
- Khách hàng phải tiến hành đóng tiền xe và chi phí làm thủ tục đăng ký xe.
- Khi có biển số xe và có giấy hẹn, khách hàng lên ngân hàng ký hợp đồng tín dụng, đóng phí hành chính và giấy nhận nợ của ngân hàng.
- Khi tiền chuyển khoản của ngân hàng vào tài khoản của đại lý, thì khách hàng mang theo CMND và giấy giới thiệu lên nhận xe, ký biên bản bàn giao xe với giấy tờ xe hợp lệ theo pháp luật.
- Khi có giấy đăng ký xe, Ngân hàng sẽ đi đăng ký và sao y cho khách hàng một bản để sử dụng.
- Trường hợp khách mua qua Công ty cho thuê tài chính thì khách hàng đóng tiền xe tại Công ty cho thuê tài chính. Chi phí đăng ký xe khách hàng phải chịu, Biên bản bàn giao xe 03 bên cùng ký để công ty cho thuê tài chính giải ngân cho hãng xe
- Trường hợp khách hàng ở tỉnh mua xe Lexus trả góp thì chi phí Dịch vụ đi đăng ký xe do khách hàng chịu, tùy theo tỉnh xa hay gần mà thỏa thuận.
Quy trình mua xe Lexus 2022 trả góp cập nhật mới nhất năm 2022
HỒ SƠ VAY MUA XE LEXUS 2022 TRẢ GÓP TẠI HÀ NỘI, SÀI GÒN VÀ CÁC TỈNH |
||
HỒ SƠ VAY VỐN |
CÁ NHÂN MUA XE | CÔNG TY MUA XE |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Lexus 2022 mới nhất và cần tư vấn về màu xe, giá xe, lịch giao xe, giá lăn bánh xe Lexus 2022 mới nhất xin liên hệ hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT
TƯ VẤN MUA XE LEXUS | |
0983 388 009 |
(*) HÃY Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Chi tiết các dòng xe Lexus 2022 tại: CÁC DÒNG XE LEXUS 2022: Giá xe, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật chi tiết